| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chú ý   
 
    Ä‘gt. (H. chú: rót vào; ý: ý thức) Äể cả tâm trà vào việc gì: Chú ý nghe giảng, Hồ Chá»§ tịch rất chú ý đến vấn đỠgiáo dục quân đội (Trg-chinh). // tht. Coi chừng! Nên cẩn tháºn: Chú ý! Nhà có chó dữ!.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |